10 lạng bằng bao nhiêu gam | Ifrah Mcdougall

1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg, yến, tạ, tấn… ? Nguồn gốc đơn vị đo khối lượng lạng này và cách quy đổi lạng ra các đơn vị khác như thế nào là chính xác nhất?

Lạng là gì?

Lạng là đơn vị đo khối lượng được dùng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, lạng là đơn vị nằm trong Hệ đo lường cổ của Việt Nam và Trung Quốc.

Trước đây, 1 lạng bằng 1/16 cân xấp xỉ 604.5 gam, vậy nên mới có câu “Kẻ tám lạng, người nửa cân”, kỳ thực trong trường hợp này 8 lạng nặng đúng bằng nửa cân.

Tuy nhiên sau khi thực dân Pháp xâm lược nước ta, hệ thống đo lường cổ Việt Nam cũng bị ảnh hưởng ít nhiều. Pháp triển khai Hệ thống đo lường quốc tế mới, khi đó 1 lạng thay đổi giá trị trở thành 1/10 cân (theo chuẩn quốc tế là 1 lạng bằng 0.1 kilogam).

1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg, yến, tạ, tấn ?

Tại Việt Nam, theo chuẩn hệ đo lường quốc tế:

1 lạng = 100 gam

1 lạng = 0.1 kg

1 lạng = 0.01 yến

1 lạng = 0.001 tạ

1 lạng = 0.0001 tấn

(Trong đó: 1 yến = 10 kg, 1 tạ = 100 kg, 1 tấn = 1000 kg)

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Lạng sang Gam và Kilogam

 

LạngGamKilogam1 lạng= 100= 0.12 lạng= 200= 0.23 lạng= 300= 0.34 lạng= 400= 0.45 lạng= 500= 0.56 lạng= 600= 0.67 lạng= 700= 0.78 lạng= 800= 0.89 lạng= 900= 0.910 lạng= 1000= 1

 

Tại Trung Quốc ngày nay: 1 lạng = 50 gam

Vậy là Wikiaz.net vừa cùng các bạn tìm hiểu về cách quy đổi từ đơn vị lạng ra gam, kg, yến, tạ, tấn… Hy vọng mang lại kiến thức bổ ích cho các bạn.

Theo khảo sát thực tế của chúng tôi có rất nhiều người không biết quy đổi 1 lạng bằng bao nhiêu gam? 1 lạng bằng bao nhiêu kg? Chính vì vậy, Ebest.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách quy đổi 1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg cực kỳ đơn giản trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo nhé

Nội dung bài viết

1 lạng bằng bao nhiêu gam?

Lạng (lượng) là đơn vị đo trọng lượng cổ của Việt nam, được sử dụng trong các giao dịch đời thường của cuộc sống để tính toán trọng lượng của một sự vật, hiện tượng nhất định. Theo quy ước của người Việt ta có:

1 lạng = 1/10 cân = 100 gam

Ví dụ:

  • 1 lạng yến = 100 gam
  • 1 lạng vàng = 100 gam vàng.
  • 1 lạng nước = 100 gam nước.

Ngoài ra, có thể quy đổi từ lạng sang các đơn vị đo lường khác như sau:

  • 1 lạng = 0.01 yến
  • 1 lạng = 0.001 tạ
  • 1 lạng = 0.0001 tấn

Lưu ý: 1 yến = 10 kg, 1 tạ = 100 kg, 1 tấn = 1000 kg

  • Tham khảo thêm 1 cc bằng bao nhiêu ml, lít, cm3, m3, gam chính xác 100%

1 lạng bằng bao nhiêu kg?

Theo đơn vị đo cổ, 1 lạng = 1/16 cân nên 8 lạng = nửa cân. Vì thế mà xuất hiện câu Kẻ tám lạng, người nửa cân để ám chỉ và so sánh hai người ngang ngửa nhau. Tuy nhiên, hiện nay, người ta lại áp dụng công thức đơn vị:

1 lạng = 1/10kg = 0,1 kg

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Lạng sang Gam và Kilogam

LạngGam Kg1 Lạng1000.12 Lạng2000.23 Lạng3000.34 Lạng4000.45 Lạng5000.56 Lạng6000.67 Lạng7000.78 Lạng8000.89 Lạng9000.910 Lạng10001

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn biết cách quy đổi từ 1 lạng bằng bao nhiêu gam? 1 lạng bằng bao nhiêu kg chính xác rồi nhé.

Một câu hỏi mà chúng ta thường hay nghe, đó là: 1 lạng bằng bao nhiêu kg, hay một kg bằng bao nhiêu lạng và cách tính như thế nào? Hãy cùng doanhnhan.edu.vn xem cách tính chính xác nhất 1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg, tấn, tạ, yến… 

*

Lạng là gì?

Lạng là một đơn vị đo khối lượng được dùng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, và được dùng nhiều nhất. Lạng là đơn vị nằm trong Hệ đo lường cổ của Việt Nam và Trung Quốc.

Đang xem: 1 lạng bằng bao nhiêu gam

Trước đây, 1 lạng bằng 1/16 cân, xấp xỉ 604.5 gam. Vậy nên mới có câu “Kẻ tám lạng, người nửa cân”. Kỳ thực, trong trường hợp này, 8 lạng nặng đúng bằng nửa cân.

Tuy nhiên, sau khi thực dân Pháp xâm lược nước ta, hệ thống đo lường của Việt Nam trước đây cũng bị ảnh hưởng và được thay đổi nhiều. Việt Nam cũng dùng hệ thống đo lường theo chuẩn của quốc tế, khi đó 1 lạng thay đổi giá trị và trở thành 1/10 cân (theo chuẩn quốc tế là 1 lạng bằng 0.1 Kg). Vậy 10 lạng hiện nay là 1kg.

Xem thêm: Truyện Liêu Trai (Phim Truyền Hình), Liêu Trai (Phim Truyền Hình)

Một lạng là 1/10 của kg theo chuẩn đo lường của quốc tế. Vậy để chuyển đổi đơn vị lạng sang các đơn vị khác? Chúng ta cùng xem qua cách tính bên dưới nhé.

1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg, yến, tạ, tấn?

1 lạng = 100 gam1 lạng = 0.1 kg1 lạng = 0.01 yến1 lạng = 0.001 tạ1 lạng = 0.0001 tấn

Lưu ý: 1 yến = 10 kg, 1 tạ = 100 kg, 1 tấn = 1000 kg

Bảng chuyển đổi từ Lạng sang Gam và Kilogam

1 lạng = 100 gam

1 lạng = 0.1 kg

1 lạng = 0.01 yến

1 lạng = 0.001 tạ

1 lạng = 0.0001 tấn

Trong đó: 1 yến = 10 kg, 1 tạ = 100 kg, 1 tấn = 1000 kg

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Lạng sang Gam và Kilogam

LạngGamKilogam1 lạng1000.12 lạng2000.23 lạng3000.34 lạng4000.45 lạng5000.56 lạng6000.67 lạng7000.78 lạng8000.89 lạng9000.910 lạng10001

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Lạng sang Gam và Kg

Lưu ý: Hiện tại, 1 lạng bên Trung Quốc vẫn là 50g.

Xem thêm: 1Mm2 Bằng Bao Nhiêu M2 Sang M2, Chuyển Đổi MéT Vuông (M2) Sang (Mm2)

Bên trên là cách chuyển đổi từ lạng sang các đơn vị khác như: gam, kg, yến, tạ, tấn,… chính xác nhất. Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu hơn về đơn vị lạng là gì và cách quy đổi nó ra các đơn vị khác một cách nhanh chóng chính xác nhất.