The more, the merrier là gì | Dorsey Camden
Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.
Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. Từ điển dictionary4it.comQua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa the more the merrier là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng. Những buổi tiệc tùng hay liên hoan, càng đông sẽ càng vui đúng không! Và trong tiếng Anh để nói về tâm trạng này, chúng ta sẽ sử dụng thành ngữ “ The more the merrier “. Ví dụ: Why don’t we ask him for the party next Sunday? The more the merrier . (Tại sao chúng ta không ...Những buổi tiệc tùng hay liên hoan, càng đông sẽ càng vui đúng không! Và trong tiếng Anh để nói về tâm trạng này, chúng ta sẽ sử dụng thành ngữ “The more the merrier“. Ví dụ:
more the merrierthe more people who join in the fun the better it will be The more the merrier he said as his sisterthe more the merrierif more people come, we will have a better party Tell everybody the party's at my place - the more the merrier!the more the merrier|merrier|more|more the merriern. phr. The more people who join in the fun, the better it will be. more the merrier, themore the merrier, the càng nhiều càng vuiNhiều người sẽ làm cho điều gì đó thú vị hơn. Cụm từ tập hợp này được sử dụng để chào mừng một người tham gia (nhà) vào một nhóm hoặc hoạt động. Ồ chắc chắn, bạn có thể đến trung tâm mua sắm với chúng tui — càng đông càng vui !. Xem thêm: merry, added added the merrierCliché càng có nhiều người, tình huống sẽ càng hạnh phúc. Tất nhiên bạn có thể có một chuyến đi với chúng tôi! Càng nhiều càng tốt. Người quản lý vừa thuê một nhân viên mới mặc dù hiện tại bất có đủ công chuyện cho tất cả chúng tôi. Ồ, càng đông càng vui .. Xem thêm: merry, added added the merrier, theSố lượng người tham gia (nhà) càng đông càng vui. Ý nghĩ này vừa được Cicero bày tỏ, nhưng cụm từ chính xác lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh là “The mo the meryer; càng ít, giá vé càng tốt ”(Jehan Palsgrave, 1530) và được một số người cho rằng vừa được nói đến đầu tiên bởi Vua James I của Scotland (khoảng 1423). John Heywood vừa chọn nó trong bộ sưu tập tục ngữ của mình năm 1546, cũng chỉ ra rằng “càng ít, giá càng tốt”, nghĩa là càng ít người thì sẽ có nhiều bữa ăn hơn. Giá vé tốt hơn đôi khi được thay đổi để cổ vũ tốt hơn, có lẽ có nghĩa là nhiều hơn cho mỗi người uống .. Xem thêm: more. Xem thêm: |