Be eligible for là gì | Michael Cristina

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ eligible trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ eligible tiếng Anh nghĩa là gì.

eligible /i'liminəbl/* tính từ- đủ tư cách, thích hợp=eligible for membership+ đủ tư cách làm nột hội viên- có thể chọn được=an eligible youngman+ một chàng thanh niên có thể lấy làm chồng được
  • haftarah tiếng Anh là gì?
  • submaxillae tiếng Anh là gì?
  • ecclesiography tiếng Anh là gì?
  • agistment tiếng Anh là gì?
  • canadian tiếng Anh là gì?
  • high-keyed tiếng Anh là gì?
  • isolation ward tiếng Anh là gì?
  • undergird tiếng Anh là gì?
  • pitchmen tiếng Anh là gì?
  • guinea-fowl tiếng Anh là gì?
  • punishability tiếng Anh là gì?
  • carbon-paper tiếng Anh là gì?
  • patriarchy tiếng Anh là gì?
  • delivery note tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của eligible trong tiếng Anh

eligible có nghĩa là: eligible /i'liminəbl/* tính từ- đủ tư cách, thích hợp=eligible for membership+ đủ tư cách làm nột hội viên- có thể chọn được=an eligible youngman+ một chàng thanh niên có thể lấy làm chồng được

Đây là cách dùng eligible tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ eligible tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

eligible /i'liminəbl/* tính từ- đủ tư cách tiếng Anh là gì?
thích hợp=eligible for membership+ đủ tư cách làm nột hội viên- có thể chọn được=an eligible youngman+ một chàng thanh niên có thể lấy làm chồng được

A: Eligible means "to not qualify." For example, someone can be not eligible for a job because of age or experience. To be inadequate is to "not be good enough."

To say someone is not eligible means they do not meet requirements and it is usually used in a professional setting. "Inadequate" usually has a negative connotation.

order to be eligible

to be considered eligible

be eligible to enroll

continue to be eligible

be eligible to progress

be eligible to show

1. be ELIGIBLE FOR + sth: đủ điều kiện để được hưởng quyền lợi ~~> be ELIGIBLE TO DO + sth: đủ điều kiện để được làm

Eg: Only those who have worked more than a year will be eligible for promotion

2. be SUBJECT TO + N/Ving: bị/ chịu ảnh hưởng bởi…
Eg: Her working style is subject to her father’s

3. be FAMILIAR WITH = be ACQUAINTED WITH = be ACCUSTOMED TO N/Ving: quen với
Eg: The committee chose Sharon because she is accustomed to this field.

4. be ASSOCIATED WITH= be RELATED TO= be INVOLVED IN: liên hệ với
Eg: Consumer prices are closely associated with ordinary people’s daily consumption oh ordinary goods.

5. be RESPONSIVE TO: đáp ứng nhiệt tình với.
Eg: The club is responsive to new ideas.

6. be COMPATIBLE WITH: hòa hợp với, tương thích với.
Eg: Be sure to check if the software is compatible with our existing network system.