Show
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ eligible trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ eligible tiếng Anh nghĩa là gì. eligible /i'liminəbl/* tính từ- đủ tư cách, thích hợp=eligible for membership+ đủ tư cách làm nột hội viên- có thể chọn được=an eligible youngman+ một chàng thanh niên có thể lấy làm chồng được
Tóm lại nội dung ý nghĩa của eligible trong tiếng Anheligible có nghĩa là: eligible /i'liminəbl/* tính từ- đủ tư cách, thích hợp=eligible for membership+ đủ tư cách làm nột hội viên- có thể chọn được=an eligible youngman+ một chàng thanh niên có thể lấy làm chồng được Đây là cách dùng eligible tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ eligible tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anh
eligible /i'liminəbl/* tính từ- đủ tư cách tiếng Anh là gì?
A: Eligible means "to not qualify." For example, someone can be not eligible for a job because of age or experience. To be inadequate is to "not be good enough." To say someone is not eligible means they do not meet requirements and it is usually used in a professional setting. "Inadequate" usually has a negative connotation. order to be eligible to be considered eligible be eligible to enroll continue to be eligible be eligible to progress be eligible to show
1. be ELIGIBLE FOR + sth: đủ điều kiện để được hưởng quyền lợi ~~> be ELIGIBLE TO DO + sth: đủ điều kiện để được làm Eg: Only those who have worked more than a year will be eligible for promotion
2. be SUBJECT TO + N/Ving: bị/ chịu ảnh hưởng bởi… 3. be FAMILIAR WITH = be ACQUAINTED WITH = be ACCUSTOMED TO N/Ving: quen với 4. be ASSOCIATED WITH= be RELATED TO= be INVOLVED IN: liên hệ với 5. be RESPONSIVE TO: đáp ứng nhiệt tình với. 6. be COMPATIBLE WITH: hòa hợp với, tương thích với. |