Thể loại
Tất cả

vdanang.com

Genz

18371

18371

8

Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì

Pork Producer/ Hog Producer: Người chăn nuôi/tổ chức kinh doanh nghề chăn nuôi.

Show
  • (n) Chất tăng trọng Tiếng Anh là gì?
  • Ý nghĩa - Giải thích
  • Tổng kết
  • Phân loại thuốc tăng trọng
  • Video liên quan

Sow: Heo nái

Wild pig/hog: heo rừng

Piglet: Heo con

Gut: Ruột

Nursery pig: Heo trong giai đoạn từ 7kg – 30kg

Growing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 30kg – 50kg

Developing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 50kg – 80kg

Finishing Pig(swine); Heo trong giai đoạn từ 80kg > 100kg

Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu

Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai

Pregnancy test: khám thử có thai hay không

Litter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái

Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái

Colostrum: Sữa non,  sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻ

Runt: Con heo conbéhỏ nhất trong lứa,heo còi

Boar: Heo đưcọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thai

Barrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt

Feeder Pig: heo con đã cai sữa

Market Hog: Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt

Semen:Tinh dịch

Abortion: Heo sẩy thai trong thời gian mang thai được 110 ngày trở lại

Post-weaning mortality: Heo chết sau khi cai sữa

Protein: Đạm

Pork: Thịt heo

Milk: Sữa

Intake: Thức ăn được ăn vào

Farrow: Đẻ

Gestation: Thời gian mang thai của heo: 115 ngày ( /-) 3 ngày

Gestation Diet: Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu

Lactation: Thời gian cho con bú sữa

Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú

Weaning: Sự cai sữa

Weaner: Heo con cai sữa

Stillborn: Heo con  có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết

Libido: Sư sung mãn của heo được

Navel: Lổ rún

Placenta: Nhau đẻ

Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ

Pre weaning: Trước khi cai sữa

Post weaning: Sau khi cai sữa

Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào)

Animal: Nói chung là động vật sống, heo, bò gà …

On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được

Mortality: Chết

Purebred:Giống thuần chuẩn

Crossbred: lai tạo giống với các giống khác

Veterinarian(Vet): Bác sỹ thú y

F1:Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1

EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản

Pedigree: Dòng dỏi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà

Artificial Insemination(AI): Sự thụ sinh nhân tạo

AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sản xuất tinh để bán

Progeny: đời sau, đòi con cái, đời F1, F2 …

Multiplier herd:Đàn chăn nuôi loại thương phẩm

Repopulation: Tái tăng đàn

Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại)

Barn/Shed: Nhà dùng để chăn nuôi

Herd: Đàn heo, heo trong trại

Nucleus farm: Trại giống  hạt nhân

Animal feed: Thức ăn chăn nuôi

Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn

Diet: Chế độ ăn uống theo tiêu chuẩn

Breeding stock: Heo giống để sản xuất ra heo con

Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống

Nutrition: Dinh Dưỡng

Farm: Nông trại

Pig farm: Nông trại chăn nuôi

Product: Sản phẩm

Process: Chế biến

Feeding program: công thức thức ăn

Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y

Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng

Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi

Pellet feed: Cám viên

Liquid feed: Cám nước, lỏng

Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuố

Feed mill: Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc

Marbling: Vân mỡ trong thịt

Toe: Mónggón chân

Leg: Chân, cẳng

Foot (feet):Bàn chân

Back: Lưng

Back Fat: Mỡ lưng

Neck: Cổ

Ear: Tai

Tooth: (feeth): Răng

Carcass: Thịt than, thịt móc hàm, thịt xè sau khi giết mổ

Show booth: Lều triển lãm sản phẩm tại hội chợ

Quarantine:  Sự  cách ly

Quarantine shed/barn: Trại cách ly

Biosecurity: An toàn sinh học, công tác phòng ngừa chống bịnh hàng ngày tại trại chăn nuôi

Castrate: Thiến heo, heo bị thiến (để nuôi thịt)

Cross-fostering: Ghép heo giữa các lứa heo vối nhau

Fostering: Ghép heo con vào con mẹ khác vì thiếu sữa hay lý do nào đó

Return: Lần lên giống kế tiếp sau lầ sẩy thai trước

Dam line: Dòng heo nái được chọn đặc biệt có khả năng đẻ nhiều con/lứa và nuôi con tốt

Sire: Dòng heo đực được chọn đặt biệt có khả năng tăng trọng tốt và chất lượng thịt cho đời con

Dressed Carcass weight: Trọng lượng thịt thân/móc hàm/thịt xẻ

Enzymes: Thực phẩm phụ gia dùng để cải thiện tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng vào

Farrowing crate: Chuồng đẻ

Feed Conversion Ratio (FCR): Tỷ lệ 1 kg cám cho ra 1 kg thịt hơi

Floor feeding: Cho heo ăn bằng các rãi cám trên sàn chuồng thay vì cho ăn bằng máng

Replacement: Thay đàn, thay nái già, bệnh tật

Umbilical: Dây cuống rún

Prolapse: Sa ruột

Splayed legged: Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra

Oestrus: Thời kỳ động dục

Anoestrus: Không động dục được

Pre pubertal: trước tuổi dậy thì

Temperament:Tính chất, tính khí của con người hay con vật

Stockman: Người chăn nuôi súc vật

Pheromone: Mùi kích thích dục tính phát xuất từ con đực

Slaughter: Giết mổ

Stimulation: sự kích thích

Tail: đuôi

Bite: Cắn, cắn lộn với nhau

Tail biting: Heo cắn đuôi với nhau

Tail docking: Cắt đuôi

Parent: Đời cha mẹ

Grandparent: Đời ông bà

Slate: Tấm đan lót sàn chuồng

Growth rate: Tỷ lệ tăng trưởng

Flank: Hông, sườn

Belly: Bụng

Loin: Thịt ở vùng lưng

Shoulder: Vai

Rib: sườn

Bacon: Thịt bụng, ba rọi

Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì

Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì

Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì

Weighting agent có nghĩa là (n) Chất tăng trọng

  • Weighting agent có nghĩa là (n) Chất tăng trọng
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

(n) Chất tăng trọng Tiếng Anh là gì?

(n) Chất tăng trọng Tiếng Anh có nghĩa là Weighting agent.

Ý nghĩa - Giải thích

Weighting agent nghĩa là (n) Chất tăng trọng.

Đây là cách dùng Weighting agent. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Weighting agent là gì? (hay giải thích (n) Chất tăng trọng nghĩa là gì?) . Định nghĩa Weighting agent là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Weighting agent / (n) Chất tăng trọng. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuốc tăng trọng hay chất tạo nạc là một hợp chất hóa học thuộc họ β- agonist được xếp vào loại chất độc cấm sử dụng trong chăn nuôi trên toàn thế giới.

Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì

Thuốc tăng trọng hay chất tạo nạc, một số có tác dụng điều trị hen suyễn

Phân loại thuốc tăng trọng

Bạn cần chú ý rằng, họ β-agonist gồm 2 nhóm:

Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì
Làm điều ‘sung sướng’ này mỗi trưa, cẩn thận kẻo chết sớm
Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì
5 loại quả dễ gây tăng cân, ăn càng nhiều thân thể càng “phì nhiêu”

– Nhóm β1-agonist gồm các chất có tác dụng kích thích tim được dùng để điều trị sốc tim suy tim cấp tính như Dobutamine, Isoproterenol, Xamoterol, Epinephrine….

– Nhóm β2-agonist gồm các chất làm giãn cơ, được dùng để điều trị hen suyễn bệnh phổi mãn tính như Salbutamol (Albuterol), Clenbuterol, Ractopamine, Epinephrine (thúc chín tố), Fenoterol, Formoterol, Isoproterenol (β1and β2), Metaproterenol, Salmeterol, Terbutaline, Clenbuterol, Isoetarine, Pirbuterol, Procaterol, Ritodrine, Epinephrine.

Trong những chất kể trên thì Salbutamol, Clenbuterol và Ractopamine là ba chất đứng đầu trong danh mục hóa chất kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.

Salbutamol là một loại thuốc kích thích chọn lọc các thụ thể beta – 2 (ở cơ trơn phế quản ). Khi ăn thịt heo có Salbutamol cũng giống như uống thuốc này.

Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì
Cô gái xấu hổ với bạn trai vì “phần dưới” lộ ra khỏi đồ lót phải cầu cứu bác sĩ
Thuốc tăng trọng tiếng anh là gì
Thêm 6 thứ này vào cốc nước uống mỗi ngày giúp đánh tan mỡ bụng, thải độc gan thận

READ  Chế độ mạng GSM và WCDMA là gì? - monmientrung.com

Salbutamol còn trong thịt heo bao nhiêu là con người sử dụng bấy nhiêu. Trong khi Salbutamol chỉ dùng để cấp cứu bệnh nhân hen lên cơn co thắt phế quản không thở được.

Nếu không cắt cơn hen bệnh nhân sẽ chết. Chỉ có giữa cái sống và cái chết mới phải sử dụng Salbutamol vì đây là chất cực kỳ nguy hiểm cho sức khỏe con người.

Clenbuterol (Spiropent, Ventipulmin) là một amin giao cảm được sử dụng bởi người bị chứng rối loạn hô hấp như là một loại thuốc thông mũi và thuốc giãn phế quản

Những người có rối loạn hô hấp mãn tính như hen suyễn sử dụng nó như một thuốc giãn phế quản để làm cho việc thở dễ dàng hơn.

Thuốc phổ biến nhất có sẵn dưới dạng hydrochloride hydrochloride, các muối clenbuterol. Ngoài ra Clenbuterol là loại chất kích thích tuyến thượng thận điều tiết sinh trưởng động vật, thúc đẩy quá trình phát triển cơ bắp và tác dụng phân giải lipid

Những con lợn được trộn thức ăn có chứa Clenbuterol sẽ có tỷ lệ thịt nạc nhiều hơn thịt mỡ.

See more articles in category: Wiki

Dịch vụ SEO website - Thiết kế Website

★★★★★ 7 đánh giá trên Google
Văn phòng công ty

Địa chỉ: Số 5 Trần Kim Xuyến - P.Trung Hoà - Q.Cầu Giấy - TP. Hả Nội

Điện thoại: 0922 892 892

Trang web: Bangnam.com

Từ Dịch vụ SEO website - Thiết kế Website

"BANGNAM là đơn vị cung cấp Dịch Vụ SEO, Dịch vụ thiết kế Website, Giải pháp quản trị doanh nghiệp ERP hàng đầu tại Việt Nam."

Mọi người cũng tìm kiếm

Thiết kế website Hà Nội
Nhà thiết kế trang web
Thiết kế website bán hàng
Nhà thiết kế trang web
Dịch vụ SEO
Nhà tối ưu công cụ tìm kiếm
Thiết kế website TP HCM
Nhà thiết kế trang web
Thiết kế website Hà Nội
Nhà thiết kế trang web